Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
30 | 30 | 22 | 31-33 |
Tạo khoảng hở; cố định giữa mặt sàn và khung thép
Hạn chế nứt sàn, võng sàn
Tăng khả năng chống thấm
Bảo vệ thanh thép, chống ăn mòn
Chậm hóa sự tan chảy của cốt thép do nhiệt độ cao trong trường hợp bị cháy.
Có nhiều kiểu dáng kích cỡ
Thông số kĩ thuật:
Mã SP | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Lớp bảo vệ |
T15 | 150 mm | 20 mm | 65 mm |
T12 | 120 mm | 20 mm | 50 mm |
T9 | 90 mm | 12 mm | 39 mm |
T6 | 62 mm | 14 mm | 24 mm |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
100 | 55 | 34 | 290-300 |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
85 | 50 | 33 | 197-200 |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
45 | 55 | 26 | 117-120 |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
28 | 34 | 24 | 35-37 |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
40 | 40 | 33 | 85 – 87 |
Thông số kĩ thuật:
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng trung bình (gram) | |
30 | 30 | 22 | 31-33 |